TT
|
Tên bệnh
|
Nội dung khám
|
Khám chuyên khoa
|
Cận lâm sàng
|
1.
|
Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.
- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần).
|
2.
|
Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp.
- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)
|
3.
|
Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tai mũi họng.
|
- Đo chức năng hô hấp
- Thử nghiệm lấy da
- Máu: Công thức máu
- Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần).
|
4.
|
Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn.
|
- Đo chức năng hô hấp
- Chụp X-quang phổi (nếu cần).
|
5.
|
Bệnh hen phế quản nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc
- Thử nghiệm lấy da (nếu cần)
|
6.
|
Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.
- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)
|
7.
|
Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn
|
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.
- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)
|
8.
|
Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp
|
Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, tai mũi họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu.
|
- Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,...
- Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu.
|
9.
|
Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, Tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu.
|
- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy
- Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen).
|
10.
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, Tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng.
|
- Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính)
- Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.
- Tủy đồ (nếu cần)
|
11.
|
Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa.
|
- Máu: Công thức máu,
- Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.
- Tủy đồ (nếu cần).
|
12.
|
Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, Tiết niệu, mắt...
|
- Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan,
- Nước tiểu: Định tính trinitrotoluen (TNT) niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.
- Tủy đồ (nếu cần)
|
13.
|
Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, Tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da.
|
- Máu: Công thức máu
- Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.
- Định lượng asen tóc
|
14.
|
Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp.
|
- Máu: Công thức máu.
- Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu.
|
15.
|
Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da
|
- Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương
- Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu
- Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần).
|
16.
|
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch.
|
- Máu: Định lượng HbCO
- Đo điện tim
- Siêu âm tim, mạch (nếu cần)
|
17.
|
Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, Tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp.
|
- Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu.
- Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương
- Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần)
|
18.
|
Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết.
|
- Máu: Huyết đồ
- Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần)
|
19.
|
Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
|
Tai mũi họng
|
- Đo thính lực đơn âm.
- Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần).
|
20.
|
Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ
|
Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi.
|
- Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.
- Nghiệm pháp lạnh.
- Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).
|
21.
|
Bệnh giảm áp nghề nghiệp
|
Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, Tiết niệu, tai mũi họng.
|
- Chụp X-quang xương, khớp
- Đo thính lực đơn âm
- Đo điện tim
- Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu
- Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần).
|
22.
|
Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
|
Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, Tiết niệu
|
- X-quang cột sống thắt lưng
- Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần)
|
23.
|
Bệnh sạm da nghề nghiệp
|
Da, niêm mạc
|
- Đo liều sinh học (biodose)
- Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần)
|
24.
|
Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm
|
Da, tai mũi họng
|
- Thử nghiệm áp bì (patch test)
|
25.
|
Bệnh Leptospira nghề nghiệp
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da
|
- Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit
- Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần)
|
26.
|
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
|
Da, niêm mạc.
|
- Thử nghiệm lấy da (prick test).
- Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.
- Đo pH da
- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)
|
27.
|
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài
|
Da, niêm mạc, móng
|
- Đo pH da
- Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần)
- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)
|
28.
|
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su
|
Da, hô hấp
|
- Thử nghiệm lấy da
- Thử nghiệp áp da
- Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần)
|
29.
|
Bệnh lao nghề nghiệp
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, Tiết niệu, xương khớp...
|
- Chụp X-quang phổi.
- Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng
- Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần)
|
30.
|
Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc
|
- Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu.
- Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,...
- Siêu âm gan, mật.
|
31.
|
Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, Tiết niệu
|
- Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV
|
32.
|
Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc
|
- Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu.
- Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,...
- Siêu âm gan, mật.
- HCV-RNA (nếu cần)
|
33.
|
Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa
|
- Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp.
- Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch
- Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần)
|
34.
|
Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp
|
Mắt, thần kinh
|
Siêu âm mắt, đo nhãn áp
|