1
|
Sổ tiêm chủng cá nhân
|
Cuốn
|
19.100
|
Kích thước: 13cm x 10 cm
Bìa: In màu offset, 02 mặt; Giấy Couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng.
Ruột: In màu offset, 02 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng: 80 gsm; Đóng thành cuốn 10 tờ (Cả bìa)
|
2
|
Sổ quản lý VX tuyến xã
|
Cuốn
|
90
|
Bìa: In offset; Giấy couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng; Ruột: In thường; 2 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A4.
Đóng thành cuốn 25 tờ (Cả bìa)
|
3
|
Sổ quản lý VX tuyến tỉnh, huyện
|
Cuốn
|
20
|
Bìa: In offset; Giấy couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng; Ruột: In thường; 2 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A4, đóng thành cuốn 25 tờ (Cả bìa)
|
4
|
Sổ VGB sơ sinh
|
Cuốn
|
50
|
Bìa: In 01 màu xanh offset; Giấy couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng Ruột: In thường; 2 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm
Kích thước: A4 (20,8cm x 29,7 cm), đóng thành cuốn 42 tờ (Cả bìa); Dán gáy
|
5
|
Sổ uốn ván cho bà mẹ
|
Cuốn
|
141
|
Bìa: In offset; Giấy couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng; Ruột: In thường; 2 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A4, đóng thành cuốn 25 tờ (Cả bìa)
|
6
|
Sổ tiêm chủng trẻ em
|
Cuốn
|
141
|
Bìa: In offset; Giấy couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng; Ruột: In thường; 2 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A4, đóng thành cuốn 25 tờ (Cả bìa)
|
7
|
Sổ Giám sát bệnh truyền nhiễm
trẻ em trong TCMR
|
Cuốn
|
150
|
Bìa: In offset; Giấy couche; Trọng lượng giấy: 250gsm; Cán láng; Ruột: In thường; 2 mặt; Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A4, đóng thành cuốn 18 tờ (Cả bìa)
|
8
|
Sổ theo dõi phản ứng phụ
|
Cuốn
|
141
|
Bìa: In offset 01 mặt, giấy Couche; Trọng lượng giấy 250gsm; Cán láng;
Ruột: in thường, 2 mặt, trọng lượng giấy 80gsm, Kích thước: A4; Kích thước: A4, đóng thành cuốn 18 tờ (Cả bìa)
|
9
|
Biểu đồ theo dõi tiến độ
|
Cuốn
|
80
|
In 01 màu xanh offset; 1 mặt; Giấy Couche; Không cán láng;
Trọng lượng giấy: 150gsm; Kích thước: A2.
|
10
|
Sổ tay CTV
|
cuốn
|
250
|
Bìa: In Offset; Trọng lượng giấy 250gsm; Cán láng; Ruột: Giấy A4; In thường 2 mặt; Trọng lượng giấy 80gsm, đóng thành cuốn 50 tờ (Cả bìa) Kích thước A4
|
11
|
In áp phích phòng, chống kháng thuốc
|
tờ
|
300
|
In áp phích Kích thước: 60cmx45cm, 01 mặt, giấy couche, 300gsm, in offset, cán lán, phía sau có dán băng dính trên và dưới để dán lên tường, cung cấp cho 141 Trạm Y tế
|
12
|
Tờ rơi tư vấn THA
|
Tờ
|
10.000
|
In màu offset; 02 mặt; Giấy Couche; Cán láng; Trọng lượng giấy: 250gsm; Kích thước: A4 (20,8 x 29,7 cm)
|
13
|
Tờ rơi giảm ăn muối
|
Tờ
|
10.000
|
In màu offset; 02 mặt; Giấy Couche; Cán láng; Trọng lượng giấy: 250gsm; Kích thước: A4 (20,8 x 29,7 cm)
|
14
|
Tờ rơi tuyên truyền sử dụng muối I ốt
|
Tờ
|
1.730
|
In màu offset; 02 mặt; Giấy Couche; Cán láng; Trọng lượng giấy: 250gsm; Kích thước: A4 (20,8 x 29,7 cm)
|
15
|
Bệnh án (PrEP)
|
Cuốn
|
400
|
Bìa: In màu Offset; Trọng lượng: 250gsm; Bìa trắng cứng + cán láng. Ruột: giấy A4, in thường, trong lượng 80gsm, 10 trang A4 và 30 gáy
|
16
|
Sổ khám bệnh PrEP (cho khách hàng)
|
Cuốn
|
200
|
Bìa: in thường; Trọng lượng giấy bìa: 100gsm;; Ruột: In thường, 02 mặt; Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A5; Đóng thành cuốn 30 trang.
|
17
|
Phiếu xét nghiệm (PrEP)
|
Tờ
|
400
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A5.
|
18
|
Bệnh án ngoại trú (ARV)
|
Cuốn
|
100
|
Bìa: In màu Offset; Trọng lượng 250gsm; Bìa trắng cứng + cán láng; Ruột: giấy A4, in thường, trọng lượng 80gsm, 100 trang (kể cả bìa)
|
19
|
Phiếu xét nghiệm (ARV)
|
Tờ
|
1.000
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A4
|
20
|
Phiếu hẹn tái khám (ARV)
|
Tờ
|
3.000
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A5.
|
21
|
Sổ cái khám bệnh (ARV)
|
Cuốn
|
05
|
Khổ A3, đóng gáy lò xo
Đóng cuốn 100 trang, 2 mặt, bìa gương
|
22
|
Đơn thuốc (Methadone)
|
Cuốn
|
250
|
In thường, 1 mặt; Giấy màu hồng;
Trọng lượng giấy: 80 gsm;
Kích thước: A5; Đóng thành cuốn, 2 liên, dày 100 tờ.
|
23
|
Phiếu xét nghiệm ma túy tổng hợp (Methadone)
|
Tờ
|
2.500
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A5.
|
24
|
Phiếu đánh giá thang điểm (Methadone)
|
Tờ
|
100
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A4
|
25
|
Bệnh án (Methadone)
|
Cuốn
|
200
|
Bìa: In màu Offset; Giấy Couche; Trọng lượng 250gsm; Bìa trắng cứng, cán láng; Ruột: Giấy A4; In thường; Trọng lượng 80gsm, (phần duy trì 50 trang).
|
26
|
Phiếu vàng theo dõi BN điều trị Methadone
|
Tờ
|
2.000
|
In thường, 2 mặt; Chất liệu: bìa màu vàng; Trọng lượng giấy: 160 gsm; Kích thước: A4.
|
27
|
Phiếu chuyển tiếp bệnh nhân
|
Tờ
|
300
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A4
|
28
|
Đơn đăng ký tham gia điều trị Methadone
|
Tờ
|
200
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm;
Kích thước: A4
|
29
|
Bì thư (A5)
|
Bì
|
500
|
In 1 màu; Kích thước 17cm x 23cm; Giấy Couche 120 gsm; Bế dán thành phẩm; Có in nơi gửi; Nơi nhận để trống.
|
30
|
Mã số xét nghiệm (VCT)
|
Tờ
|
100
|
Decal dán, nền trắng, chữ đen, có khung. (1 mã/hàng x 5) x 20 hàng/trang; Mã số từ: TTH-02-00.001 đến TTH-02-02.000
|
31
|
Phiếu xác nhận đồng ý xét nghiệm (VCT)
|
Tờ
|
500
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A5.
|
32
|
Phiếu kết quả xét nghiệm (VCT)
|
Tờ
|
500
|
In thường, 1 mặt; Chất liệu: Giấy Ford; Trọng lượng giấy: 80 gsm.
Kích thước: A4
|
33
|
Áp phích dịch vụ tại Cơ sở 3
|
Cái
|
03
|
In bạt hifflex, khung nhôm tĩnh điện.
Kích thước 3m x 6m
|
34
|
In sổ TDSKBMTE
(mẫu của Bộ Y tế theo Quyết định 140/QĐ- BYT, ngày 20-1-2020 Bộ trưởng Bộ Y tế ký)
|
Cuốn
|
5.555
|
Bìa: In màu Offset; Kích thước A4 (gập đôi); Trọng lượng 250gsm; In 2 mặt. Ruột: Giấy A5, in màu; Trọng lượng 80gsm, 40 tờ (trong đó có 2 tờ A4 trọng lượng giấy 150gsm, in màu, cán bóng); Dán gáy
|
35
|
Biểu mẫu TBÂĐ
|
Tờ
|
3.500
|
In thường 2 mặt;
Trọng lượng giấy: 80 gsm;
Kích thước: A4
|
36
|
Đơn thuốc
(Theo Thông tư 04/2022 Bộ Y tế)
|
Tờ
|
3.600
|
In thường 1 mặt;
Trọng lượng giấy: 80 gsm;
Kích thước: A5
|
37
|
Sổ khám bệnh
( Theo Thông tư 37/2019 Bộ Y tế)
|
Cuốn
|
20
|
Bìa: Bìa trắng cứng; In offset; Giấy Couches; Trọng lượng 250gsm + Bìa gương; Ruột: in thường, 2 mặt, Trọng lượng giấy: 80 gsm; Kích thước: A3; Đóng thành cuốn 100 trang, gáy lò xo
|